Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên
Trang thông tin điện tử Thị Trấn
Trang nhất
Giới thiệu
Về lịch sử hình thành
Về điều kiện tự nhiên
Về cơ cấu, tổ chức, bộ máy
Cơ cấu, Tổ chức
Văn bản
Văn bản do UBND huyện phát hành
Văn bản UBND xã phát hành
Công văn
Quyết định
Thông báo
Báo cáo
Kế hoạch
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
Dịch vụ công
Cổng dịch vụ công tỉnh Điện Biên
Cổng dịch vụ công Quốc Gia
Thủ tục hành chính
Giấy mời - Tài liệu
Giấy mời - Tài liệu họp
Tài liệu
Liên hệ
Phòng Chăm sóc khách hàng
Phòng Kỹ thuật
Trang nhất
Thủ tục hành chính
UBND cấp xã, thị trấn
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Từ khóa
Thời gian ban hành
Đến
TTHC Theo cấp- Lĩnh vực
-- Tất cả lĩnh vực --
Người có công cấp xã
Thi đua - Khen thưởng
Hộ tịch cấp xã
Chứng thực
Các cơ sở giáo dục khác
quản lý thuế cấp xã
Đường thủy nội địa cấp xã
Bảo trợ xã hội cấp xã
Phòng, chống thiên tai cấp xã
Thủy lợi cấp xã
Phổ biến giáo dục pháp luật cấp xã
Hòa giải tranh chấp đất đai
Văn hóa cơ sở cấp xã
Bồi thường nhà nước cấp xã
Thể dục thể thao cấp xã
Hòa giải tranh chấp đất đai » Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
Văn hóa cơ sở cấp xã » Tín ngưỡng, Tôn giáo cấp xã
Cơ quan cập nhật TTHC
-- Tất cả chủ đề --
Thủ tục hành chính
» Vụ CNTT
Thủ tục hành chính
» Vụ tổ chức cán bộ
Thủ tục hành chính
» Cục thông tin đối ngoại
Thủ tục hành chính
» Cục viễn thông
Thủ tục hành chính
» Sở thông tin và truyền thông
Thủ tục hành chính
» UBND cấp xã, thị trấn
Tình trạng
-- Tất cả tình trạng --
Còn hiệu lực
Hết hạn
TTHC theo chủ đề: UBND cấp xã, thị trấn
STT
Mã TTHC Chuẩn
Tên TTHC
1
1.010945.000.00.00.H18
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
2
1.012533.000.00.00.H18
Tuyển chọn tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
3
2.001942.000.00.00.H18
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
4
2.001947.000.00.00.H18
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
5
2.001944.000.00.00.H18
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
6
1.004946.000.00.00.H18
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
7
1.004941.000.00.00.H18
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
8
1.008004.000.00.00.H18
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
9
2.002501.000.00.00.H18
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
10
1.012592.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
11
1.012591.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
12
1.012590.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
13
1.012588.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
14
1.012586.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
15
1.012585.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
16
1.012584.000.00.00.H18
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
17
1.012582.000.00.00.H18
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
18
1.012580.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
19
1.012579.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
20
1.004964.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
21
1.010804.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
22
1.010805.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
23
1.010810.000.00.00.H18
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
24
1.010812.000.00.00.H18
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
25
1.010814.000.00.00.H18
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
26
1.010817.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
27
1.010818.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
28
1.010820.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
29
1.010821.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
30
1.010825.000.00.00.H18
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
31
1.010833.000.00.00.H18
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
32
1.010815.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
33
1.012373.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
34
1.012374.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
35
1.012376.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
36
1.012378.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
37
1.012379.000.00.00.H18
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
38
2.000794.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
39
2.000477.000.00.00.H18
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
40
1.001753.000.00.00.H18
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
41
2.000751.000.00.00.H18
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
42
1.001699.000.00.00.H18
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tậ
43
2.000355.000.00.00.H18
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
44
1.001653.000.00.00.H18
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
45
1.011606.000.00.00.H18
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
46
1.011608.000.00.00.H18
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
47
1.011609.000.00.00.H18
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
48
2.002165.000.00.00.H18
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã
49
1.003622.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
50
1.012812.000.00.00.H18
Hòa giải tranh chấp đất đai
«
1
2
3
»
Thống kê truy cập
Đang truy cập
11
Hôm nay
77
Tháng hiện tại
36,423
Tổng lượt truy cập
451,385
global banners
banner cột bên phải
Toggle navigation
Giới thiệu
Cơ cấu tổ chức
Tin Tức
Thành viên
Liên hệ
Tìm kiếm
RSS-feeds
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây